Trang chủ - Cuộc Sống Nhật Skip to content
Cuộc Sống NhậtCuộc Sống NhậtCuộc Sống Nhật
      • Search
        Generic filters
        Exact matches only
      • JLPT N5
      • JLPT N4
      • JLPT N3
      • JLPT N2
      • JLPT N1
      • DU LỊCH
      • CHĂM SÓC SỨC KHỎE
      • CUỘC SỐNG
      • MẸO -TIPS
      • TỪ VỰNG
      • VIDEO
      • DOWNLOAD

        NGHE HIỂU

        Luyện nghe N4 – Bài 2: Hội thoại công sở
        21
        Th10

        NGHE HIỂU

        Luyện nghe N4 – Bài 1
        18
        Th10

        Ngữ Pháp JLPT N3

        [Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau)
        18
        Th10

        MẸO -TIPS VIDEO

        Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online
        17
        Th10

        MẸO -TIPS VIDEO

        Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online
        17
        Th10

        VIDEO

        Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1
        17
        Th10

        Ngữ Pháp JLPT N3

        [Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha)
        16
        Th10

        VIDEO

        Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1
        17
        Th10

        Ngữ Pháp JLPT N3

        [Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha)
        16
        Th10

        KANJI

        Bài kiểm tra Kanji N4
        16
        Th10

        NGHE HIỂU

        Luyện nghe N4 – Bài 2: Hội thoại công sở
        21
        Th10

        NGHE HIỂU

        Luyện nghe N4 – Bài 1
        18
        Th10

        Ngữ Pháp JLPT N3

        [Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau)
        18
        Th10

        MẸO -TIPS VIDEO

        Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online
        17
        Th10

        MẸO -TIPS VIDEO

        Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online
        17
        Th10

        VIDEO

        Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1
        17
        Th10

        Ngữ Pháp JLPT N3

        [Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha)
        16
        Th10

        KANJI

        Bài kiểm tra Kanji N4
        16
        Th10

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 15: Giờ ăn trưa
        16
        Th10

          TÌM BÀI VIẾT

          Search
          Generic filters
          Exact matches only

          BÀI VIẾT MỚI

          • Luyện nghe N4 – Bài 2: Hội thoại công sở

            Luyện nghe N4 – Bài 2: Hội thoại công sở

            2019-10-21
          • Luyện nghe N4 – Bài 1

            Luyện nghe N4 – Bài 1

            2019-10-18
          • Luyện nghe N4 tổng hợp

            Luyện nghe N4 tổng hợp

            2019-10-18
          • [Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau)

            [Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau)

            2019-10-18
          • Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online

            Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online

            2019-10-17
          • Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online

            Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online

            2019-10-17
          • Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1

            Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1

            2019-10-17



          BÀI VIẾT LIÊN QUAN




        Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online
        17
        Th10
        Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online
        17
        Th10
        Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1
        17
        Th10
        Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 6
        04
        Th9
        Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 5
        04
        Th9
        Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 4
        04
        Th9
        Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1
        08
        Th8
        Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing sơ trung cấp N5 N4
        03
        Th8

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 13: Việc làm thêm

          ① Bài đọc: アルバイト A: あのー、すみません。ポスターを見(み)たんですが。 B: 店員(てんいん)のアルバイトを希望(きぼう)ですか。 A: はい。 B: では、面接(めんせつ)を行(おこな)います。明日(あした)の10時(じ)に、ここに来(こ)られますか。 A:  はい。伺(うかが)います。 B:  すみませんが、お名前(なまえ)は? A:  あっ、失礼(しつれい)しました。田中(たなか)一郎(いちろう)と申(もう)します。 B:  田中(たなか)さんですね。わたしは鈴木(すずき)です。それでは、明日(あした)の10時(じ)に、店(みせ)の裏(うら)にある事務所(じむしょ)に来(き)てください。履歴(りれき)書(しょ)を忘(わす)れないでくださいね。 A:  はい、分(わ)かりました。   ② Từ vựng: ポスター: áp phích, quảng cáo dán tường アルバイト: việc làm thêm ・ レストランでアルバイトをする。Làm thêm ở nhà hàng. 希望(きぼう)(する): mong muốn, có nguyện vọng 面接(めんせつ): cuộc phỏng vấn...

        31
        Th7

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 12: Đi du lịch

          1. Bài đọc: 旅行に行こう 先月(せんげつ)、家族(かぞく)と奈良(なら)*へ旅行(りょこう)に行(い)きました。奈良(なら)は歴史(れきし)のある町(まち)で、古(ふる)(い寺(てら)や神社(じんじゃ)がたくさんあります。奈良(なら)の東大寺(とうだいじ)*には、日本(にっぽん)でいちばん大(おお)きい大仏(だいぶつ)があります。法隆寺(ほうりゅうじ)は、木(き)でつくられた世界(せかい)でいちばん古(ふる)い建物(たてもの)です。 短(みぎい旅行りょこうだったので、少すこしか見みられなくて、非常ひじょうに残念ざんねんでした。ぜひ、また行いきたいです。 * 奈良(なら): Nara (tên 1 thành phố thuộc vùng Kansai) * 東大寺(とうだいじ)  Todaiji (tên ngôi đền nổi tiếng nhất ở Nara) * 法隆寺(ほうりゅうじ) : Horyuji (tên một ngôi đền nổi tiếng ở Nara) 2. Từ vựng: 歴史(れきし) : lịch sử...

        31
        Th7

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 11: Đặt phòng khách sạn

          1. Bài đọc: ホテルの予約(よやく) 店員(てんいん):  はい、富士(ふじ)ホテルでございます。 客(きゃく): すみません、予約(よやく)をお願(ねが)いします。10月(じゅうがつ)7日(にち)から9日(にち)まで泊(はく)まります。 店員(てんいん): 二(に)泊(はく)ですね。一(いち)泊(はく)15,000円(えん)のお部屋(へや)なら、空(あ)いていますが。 客(きゃく): うーん、もう少(すこ)し安(やす)い部屋(へや)はありませんか。 店員(てんいん): 申(もう)し訳(わけ)ありません。予約(よやく)でいっぱいで、これより安(やす)い部屋(へや)はちょっと・・・。 客(きゃく): そうですか。じゃあ、その部屋(へや)をお願(ねが)いします。 店員(てんいん): はい、かしこまりました。 2. Từ vựng: 店員(てんいん): nhân viên (cửa hàng/ khách sạn) 客: khách hàng ・ お客様(きゃくさま): khách hàng (cách gọi lịch sự) 予約(よやく)(する): đặt chỗ ホテル/ 部屋(へや)を予約(よやく)する: đặt khách sạn/ đặt phòng 飛行機(ひこうき)チケットを予約(よやく)する: đặt vé...

        31
        Th7

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 10: Bữa tiệc

          1. Bài đọc: パーティー 田中(たなか)さんからパーティーに招待(しょうたい)されて、夫(おっと)といっしょに出(で)かけた。お土産(みやげ)に花(はな)を持(も)っていったら、とても喜んでくれた。奥(おく)さんが作(つく)ってくれたおいしい料理(りょうり)を食(た)べて、ワインを少(すこ)し飲(の)んだ。いろいろな人(ひと)と友達(ともだち)になって、とても楽(たの)しいパーティーだった。帰(かえ)りに、奥(おく)さんからケーキをいただいた。 2. Từ vựng: 招待(しょうたい): lời mời ー 招待(しょうたい)する: mời 私(わたし)は彼(かれ)らをレストランに招待(しょうたい)した。Tôi mời họ đến nhà hàng. 彼(かれ)の夕飯(ゆうはん)の招待(しょうたい)を受(う)けた/ 断(ことわ)った: Tôi đã chấp nhận/ từ chối lời mời ăn tối của anh ta. 夫(おっと): chồng (để nói về chồng mình) 夫(おっと)と出(で)かけた: ra ngoài đi chơi...

        31
        Th7

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 9: Ngày sinh nhật mẹ

          1. Bài đọc: 母の誕生日 来月(らいげつ)の日曜日(にちようび)は、母(はは)の50回(かい)目(め)の誕生(たんじょう)日(び)です。いつも心配(しんぱい)ばかりかけているので、なにかプレゼントをしたいです。母(はは)はクラッシク音楽(おんがく)に興味(きょうみ)があるらしいのですが、なかなか行(い)く機会(きかい)がありません。だから、今年(ことし)は、コンサートのチケットをあげようと思(おも)っています。 2. Từ vựng 心配(しんぱい)する: lo lắng ・ いつも親(おや)に心配(しんぱい)をかけている。 → Lúc nào cũng làm bố mẹ lo lắng. (かける: gây ra) ばかり: chỉ/ chỉ toàn là ・ 甘(あま)いものばかり食(た)べていると、太(ふと)りますよ。 → Nếu cậu chỉ ăn toàn đồ ngọt thì sẽ bị tăng cân đấy. クラッシク(な): cổ điển...

        31
        Th7

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 8: Hỏi đường

          1. Bài đọc: 道(みち)をたずねる A: すみません、ちょっとおたずねしたいんですが・・・。 B: なんでしょうか。 A: このへんに、花屋(はなや)はありませんか。 B: 花屋(はなや)さんなら、近(ちか)くにありますよ。この広(ひろ)い通(つう)をまっすぐ行(い)って、二(ふた)つ目(め)の角(かく)を右(みぎ)に曲(ま)がってください。そしてしばらく歩(ある)くと、左側(ひだりがわ)にコンビにがあります。そのとなりに、花屋(はなや)さんがありますよ。 A: 二(ふた)つ目(め)の角(かく)を右(みぎ)ですね。どうもありがとうございました。 2. Từ vựng ① たずねる: hỏi/ đến thăm ・ 駅(えき)への行(い)き方(かた)をたずねる。 → Hỏi cách đi đến ga. ② ~目(め): thứ/lần ~ (chỉ thứ tự, ví dụ thứ nhất, thứ hai, thứ ba …) ・ 日本(にっぽん)へ来(く)るのは、これで二(に)回(かい)目(め)だ。 → Đây là...

        31
        Th7

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 7: Giao thông

          Bài đọc: 交通(こうつう) 田舎(いなか)で暮(く)らしている両親(りょうしん)が遊(あそ)びに来(く)る。飛行機(ひこうき)で来(く)るので、空港(くうこう)まで迎(むか)えに行(い)こうと思(おも)う。車(くるま)の運転(うんてん)はあまり上手(じょうず)じゃないし、電車(でんしゃ)で行(い)くと、途中(とちゅう)でたくさん乗(の)り換(か)えなければならないので、バスで行(い)こうと思()もう、道路(どうろ)が混(こ)まなければ、間(ま)に合(あ)うだろう。  Từ vựng: ① 交通(こうつう): giao thông ② 田舎(いなか): nông thôn ・ 年(とし)をとったら、田舎(いなか)で暮(くれ)らしたいです。 → Tôi muốn sống ở nông thôn khi về già. ③ 暮(く)らす: sống ④ 空港(くうこう): sân bay ⑤ 迎(むか)える: đón ・ 子(こ)どもを迎(むか)えに行(い)く。Đi đón con. ⑥ 運転(うんてん)する: lái xe ・ 車(くるま)を運転(うんてん)する: lái ô tô ⑦ 途中(とちゅう): trên đường, giữa chừng ・ 仕事(しごと)の途中(とちゅう)で休(やす)む。Tạm...

        31
        Th7

          ĐĂNG KÝ THEO DÕI

          CHUYÊN MỤC

          Chuyên mục
          • Ngữ Pháp
          • JLPT N4
          • JLPT N3
          • CUỘC SỐNG
          • CHĂM SÓC SỨC KHỎE
          • MẸO -TIPS
          • TỪ VỰNG
          • VIDEO
          • DOWNLOAD
          • BẢNG CHỮ CÀI
          • HỌC TIẾNG NHẬT
          • KANJI
          • NGHE HIỂU
          • CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT
          • PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP HAY NHẦM
          • Văn Hóa Nhật Bản

          LỊCH

          Tháng Tư 2021
          HBTNSBC
           1234
          567891011
          12131415161718
          19202122232425
          2627282930 
          « Th10    

        NGỮ PHÁP

        [Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau)

        Ngữ Pháp JLPT N3

        [Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha)

        Ngữ Pháp JLPT N4

        [Ngữ pháp N4]: Kính ngữ trong tiếng Nhật

        Ngữ Pháp JLPT N4

        [Ngữ pháp N4] ~し~し (shi~shi)

        Ngữ Pháp JLPT N4

        [Ngữ pháp N4] ~か/~ かどうか (ka, kadouka)

        Ngữ Pháp JLPT N4

        [Ngữ pháp N4] ~ていただけませんか (te itadake masenka)

        CHĂM SÓC SỨC KHỎE

        Hướng dẫn đọc tên các loại vitamin và thuốc bổ

        CHĂM SÓC SỨC KHỎE

        Hướng dẫn mua thuốc cảm ở Nhật

        CHĂM SÓC SỨC KHỎE

        Những từ cần biết về chăm sóc sức khỏe và y tế tại Nhật

        CHĂM SÓC SỨC KHỎE

        Ở Nhật mua thuốc và thực phẩm chức năng ở đâu?

        CHĂM SÓC SỨC KHỎE

        Những từ vựng về sức khoẻ các bạn nữ ở Nhật nên biết

        CHĂM SÓC SỨC KHỎE

        Kinh nghiệm đi khám răng ở Nhật

          LỊCH THI JLPT 2019

          Chủ Nhật: 7/5/2020
          Chủ Nhật: 6/12/2020

          THẺ TÌM KIẾM

          Thẻ
          danh từ danh từ trong tiếng nhật download shadowing itsuyou Bijinesu Nihongo kanoikei meishi moji ngữ pháp cơ bản ngữ pháp nagara ngữ pháp nikui ngữ pháp noga ngữ pháp noha ngữ pháp yasui ngữ pháp ながら ngữ pháp のに nikui nout Practical Business Japanese. shiekikei sách luyện phản xạ shadowing sách shadowing trung thượng cấp thể thể bị động thể bị động trong tiếng nhật thể khả năng Thể mệnh lệnh Thể sai khiến thể sai khiến trong tiếng nhật từ vựng chủ đề thực phẩm từ vựng theo chủ đề từ vựng tiếng nhật từ vựng tiếng nhật theo chủ đề Từ vựng về thực phẩm ukeimikei vocabulary yasui động từ thể khả năng かのうけい のが、~のは、~のに 使役形 受身形 名詞 命令形 文字 語彙

        KANJI

        Bài kiểm tra Kanji N4

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 14: Công ty

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 13: Việc làm thêm

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 12: Đi du lịch

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 11: Đặt phòng khách sạn

        TỪ VỰNG

        Từ vựng N4 – Bài 10: Bữa tiệc

        DOWNLOAD

        実用ビジネス日本語 | Jitsuyou Bijinesu Nihongo – Tiếng Nhật Trong Kinh Doanh

        DOWNLOAD

        シャドーイング 日本語を話そう – Shadowing Nihongo wo Hanasou – Luyện phản xạ tiếng Nhật

        DOWNLOAD

        Download Nihongo Challenge N4 Kotoba – にほんごチャレンジN4[ことば]PDF

        DOWNLOAD

        Download tài liệu JLPT N5-N4

        DOWNLOAD

        Download Mimi Kara Oboeru N3 Choukai – 耳から覚える日本語能力試験聴解トレーニングN3 PDF + CD

        CUỘC SỐNG NHẬT

        Phố đèn đỏ OSAKA – Nhật Bản

        CUỘC SỐNG

        Học tiếng Nhật miễn phí ở OSAKA

        CUỘC SỐNG

        Các dạng VISA ở Nhật và chiến lược định cư Nhật Bản

        CUỘC SỐNG MẸO -TIPS

        Hướng dẫn cách gia hạn visa kỹ sư tại Nhật từ A-Z 2019

        CUỘC SỐNG MẸO -TIPS

        Hướng Dẫn Làm Thủ Tục Nhập Cảnh Vào Nhật Bản

        CUỘC SỐNG MẸO -TIPS

        Hướng dẫn cách ghi tờ khai xuất cảnh trước khi từ Nhật Bản về nước

        MẸO – TIPS

        Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online

        MẸO -TIPS VIDEO

        Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online

        MẸO -TIPS

        Hướng dẫn cài đặt bàn phím gõ đúng chuẩn bàn phím Nhật

        CUỘC SỐNG MẸO -TIPS

        Hướng dẫn cách gia hạn visa kỹ sư tại Nhật từ A-Z 2019

        CUỘC SỐNG MẸO -TIPS

        Hướng Dẫn Làm Thủ Tục Nhập Cảnh Vào Nhật Bản

        CUỘC SỐNG MẸO -TIPS

        Hướng dẫn cách ghi tờ khai xuất cảnh trước khi từ Nhật Bản về nước

        Slogan

        Chia sẻ kiến thức để nhận lại niềm vui

        Chịu trách nhiệm nội dung

        Cuộc Sống Nhật 2019

        Thông tin

        Chia sẻ tất cả các bài học tiếng Nhật từ cấp độ N5-N1.Chia sẻ về cuộc sống, con người Nhật Bản, công việc của các bạn du học sinh, kỹ sư với trải nghiệm thực tế đời thường.

        Copyright by Cuộc Sống Nhật 2019
        • JLPT N5
        • JLPT N4
        • JLPT N3
        • JLPT N2
        • JLPT N1
        • DU LỊCH
        • CHĂM SÓC SỨC KHỎE
        • CUỘC SỐNG
        • MẸO -TIPS
        • TỪ VỰNG
        • VIDEO
        • DOWNLOAD