Mẫu câu này dùng để trích dẫn gián tiếp một câu hỏi trong câu. Có hai loại câu hỏi: câu hỏi dùng từ để hỏi (ai/cái gì/ vì sao/ khi nào …) và loại câu hỏi lựa chọn có – không và tương ứng với hai loại câu hỏi này cũng có hai mẫu câu trích dẫn gián tiếp.
Mẫu câu 1: Đối với câu hỏi có từ để hỏi: ~か
- [Từ để hỏi (何/ だれ/ いつ/どこ…)] + [Động từ thể thường (普通形)] + か、~
- [Từ để hỏi (何/ だれ/ いつ/どこ…)] + [Tính từ -i (thể thường)] + か、~
- [Từ để hỏi (何/ だれ/ いつ/どこ…)] + [Tính từ -na (bỏ な)/ Danh từ] + か、~
Ví dụ:
① Câu hỏi: 電車が 何時に 大阪に 着きますか。しっていますか?
→ Mấy giờ tàu sẽ đến Osaka? Anh có biết không?
Dạng gián tiếp: 電車が 何時に 大阪に 着く か しっていますか。
→ Anh có biết mấy giờ tàu sẽ đến Osaka không?
② Câu hỏi: プレゼントは 何がいいですか。彼に聞きましょう。
→ Quà thì mua cái gì được nhỉ? Hỏi anh ấy đi.
Dạng gián tiếp: プレゼントは 何がいいか 彼に聞きましょう。
→ Hỏi anh ấy xem quà thì mua cái gì được đi.
③ Câu hỏi: 彼にはじめて会ったのはいつですか。/ わすれてしまいました。
→ Lần đầu cậu gặp anh ấy là khi nào? / Tớ quên mất rồi.
Dạng gián tiếp: 彼にはじめて会ったのは いつか 忘れてしまいました。
→ Tôi đã quên mất lần đầu gặp anh ấy là khi nào rồi.
④ Câu hỏi: 東京駅までなんばん線ですか。教えてください。
→ Đi đến ga Tokyo thì tàu ở đường số mấy vậy? Hãy chỉ giúp tôi.
Dạng gián tiếp: 東京駅までなんばん線か 教えてください。
→ Hãy chỉ giúp tôi đi đến ga Tokyo thì tàu ở đường số mấy.
⑤ Câu hỏi: どうして うるさい音楽がすきですか。/彼に聞きました。
→ Sao cậu lại thích thứ nhạc ồn ào vậy? / Tôi hỏi anh ấy.
Dạng gián tiếp: どうして うるさい音楽がすきか 彼に聞きました。
→ Tôi hỏi anh ấy là tại sao lại thích thứ nhạc ồn ào vậy.
Mẫu câu 2: Đối với câu hỏi lựa chọn có – không: ~かどうか
- [Động từ thể thường (普通形)] + かどうか、~
- [Tính từ -i (thể thường)] + かどうか、~
- [Tính từ -na (bỏ な)/ Danh từ] + かどうか、~
Ví dụ:
① Câu hỏi: 山田さんがパーティーに来ますか。/ 分かりません。
→ Anh Yamada có đến dự tiệc không?/ Tôi không biết.
Dạng gián tiếp: 山田さんがパーティーに 来るかどうか 分かりません。
→ Tôi không biết là liệu anh Yamada có đến dự tiệc hay không.
② Câu hỏi: このケーキはおいしいですか。/食べてみてください。
→ Bánh này có ngon không? / Ăn thử xem.
Dạng gián tiếp: このケーキは おいしいかどうか 食べてみてください。
→ Ăn thử xem liệu cái bánh này có ngon không?
③ Câu hỏi: 彼は元気ですか。/ 何年も会っていないので、分からない。
→ Anh ấy có khỏe không?/ Phải đến mấy năm tôi không gặp anh ấy nên tôi cũng không biết nữa.
Dạng gián tiếp: 何年も彼に会っていないので、彼は 元気かどうか 分からない。
→ Phải đến mấy năm tôi không gặp anh ấy nên tôi cũng không biết anh ấy có khỏe không nữa.
④ Câu hỏi: その話はほんとうですか。教えてください。
→ Câu chuyện đó có thật không vậy? Hãy cho tôi biết đi.
Dạng gián tiếp: その話は ほんとうかどうか 教えてください。
→ Hãy cho tôi biết câu chuyện đó có phải sự thật hay không.
⑤ Câu hỏi: リンさんは 先生と 話しましたか。しっていますか。
→ Linh đã nói chuyện với cô giáo chưa? Cậu có biết không?
Dạng gián tiếp: リンさんは 先生と 話したかどうか しっていますか。
→ Cậu có biết liệu Linh đã nói chuyện với cô giáo chưa hay không?
- [Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau)
- [Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha)
- [Ngữ pháp N4]: Kính ngữ trong tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4] ~し~し (shi~shi)
- [Ngữ pháp N4] ~ていただけませんか (te itadake masenka)
Luyện nghe N4 – Bài 2: Hội thoại công sở
Luyện nghe N4 – Bài 1 Luyện nghe N5 – Bài 2 Luyện nghe...
Th10
Luyện nghe N4 – Bài 1
Tổng hợp 50 đoạn hội thoại ngắn trong các ngữ cảnh khác nhau. Bạn tập...
Th10
[Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau)
[Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha) [Ngữ pháp N4]: Kính ngữ trong tiếng Nhật [Ngữ...
Th10
Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online
Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for...
Th10
Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online
Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online Giao tiếp thành thạo...
Th10
Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1
Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2...
Th10
[Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha)
[Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau) [Ngữ pháp N4]: Kính ngữ trong tiếng...
Th10
Bài kiểm tra Kanji N4
TOÀN BỘ KANJI BẬC TIỂU HỌC NHẬT BẢN Bài kiểm tra Kanji N5 Dưới...
Th10
Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online
Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 6 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại…
Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online
Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 6 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 5 Shadowing Arubaito | Tìm vệc…
Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1
Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 1 Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online…
Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 6
Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 5 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 4 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 1 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 3 Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc…