Ý nghĩa:
Mẫu câu này dùng để liệt kê nhiều hành động, sự việc hay tính chất, dùng để nối các mệnh đề hoặc câu có chung quan điểm. Nó mang nghĩa là “không chỉ/ không những … mà còn …” ” Vừa…vừa…”
Cấu trúc:
- [Động từ thể thường (普通形)] + し
- [Tính từ -i] + し
- [Tính từ -na(bỏ な)/ Danh từ + だ] + し
* Chú ý: 「~し~し」 có thể dùng để liệt kê nhiều hơn hai hành động, sự việc hay tính chất. Vế cuối cùng thường đi kèm với 「も」hoặc 「それに」(thêm nữa, hơn nữa)
Ví dụ:
① 彼女はきれいだし、性格もいいです。
→ Cô ấy vừa xinh đẹp mà tính cũng rất hay.
② この部屋は広いし、家賃が安いし、それに駅からも近いです。
→ Căn phòng này vừa rộng, giá thuê lại rẻ, mà lại còn gần ga nữa.
③ 彼は英語が上手だし、フランス語も話せます。
→ Anh ấy không những giỏi tiếng Anh mà còn nói được cả tiếng Pháp.
④ お腹が空いたし、のどが渇いたし、何か食べたいです。
→ Vừa đói lại vừa khát, tôi muốn ăn cái gì đó.
⑤ このコートは色が綺麗だし、好きなデザインだし。買いたいですよ。。
→ Cái áo khoác này màu vừa đẹp, lại đúng kiểu mình thích nữa. Muốn mua quá.
⑥ 今日は週末だったし、天気が良かったので、公園は人が多かったです。。
→ Vì hôm nay là cuối tuần, thời tiết lại đẹp nữa nên công viên rất đông người.
⑦ 彼は勉強ができるしスポーツも上手だし、私の好きなタイプだ。
→ Anh ấy vừa học được lại giỏi thể thao, đúng là gu của mình thích.
* Mẫu câu này cũng thường dùng để liệt kê các lý do, sau đó đưa ra câu kết luận hay đánh giá.
① 日本語が分からないし、日本に友達もいないし、生活はとても大変です。
→ Tiếng Nhật cũng không biết, bạn bè ở Nhật cũng không có, nên cuộc sống rất là vất vả.
② あのレストランは食べ物がおいしいし、音楽が聞けるし、あそこに昼ごはんを食べましょう。
→ Nhà hàng kia không những đồ ăn ngon mà còn có thể nghe nhạc, nên chúng ta ra đó ăn trưa đi.
③ お金がないし、時間もないし、来年の旅行をやめましょう。
→ Tiền thì không có, thời gian cũng không, đành từ bỏ chuyến du lịch cho năm sau thôi.
④ ちょっと疲れたし、あした大阪に出張ですから、今日は飲みに行けません。
→ Tôi hơi mệt, hơn nữa mai lại phải đi công tác ở Osaka, nên hôm nay không thể đi nhậu được.
⑤ 地下鉄は便利だし、安いし、それで、毎日、地下鉄で学校に行きます。
→ Tàu điện ngầm vừa tiện lại vừa rẻ nên hàng ngày tôi đều đi học bằng tàu điện ngầm.
Đọc thêm :- [Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau)
- [Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha)
- [Ngữ pháp N4]: Kính ngữ trong tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4] ~か/~ かどうか (ka, kadouka)
- [Ngữ pháp N4] ~ていただけませんか (te itadake masenka)
Luyện nghe N4 – Bài 2: Hội thoại công sở
Luyện nghe N4 – Bài 1 Luyện nghe N5 – Bài 2 Luyện nghe...
Th10
Luyện nghe N4 – Bài 1
Tổng hợp 50 đoạn hội thoại ngắn trong các ngữ cảnh khác nhau. Bạn tập...
Th10
[Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau)
[Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha) [Ngữ pháp N4]: Kính ngữ trong tiếng Nhật [Ngữ...
Th10
Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online
Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for...
Th10
Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online
Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online Giao tiếp thành thạo...
Th10
Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1
Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2...
Th10
[Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ(naito, nakucha)
[Ngữ pháp N3] ~ちゃう, ~じゃう (chau, jau) [Ngữ pháp N4]: Kính ngữ trong tiếng...
Th10
Bài kiểm tra Kanji N4
TOÀN BỘ KANJI BẬC TIỂU HỌC NHẬT BẢN Bài kiểm tra Kanji N5 Dưới...
Th10
Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online
Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 6 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại…
Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online
Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 6 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 5 Shadowing Arubaito | Tìm vệc…
Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1
Giao tiếp thành thạo như người Nhật với Shadowing trung cao cấp N3 N2 N1 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 1 Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc Qua Mạng Internet Online Hướng dẫn đăng ký thi JLPT qua mạng Internet A-Z | Sign up for the JLPT online…
Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 6
Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 5 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 4 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 1 Shadowing Arubaito | Tìm vệc làm | Thi vào đại học 3 Hướng Dẫn Báo NYUKAN Chuyển Việc…